Phòng mối công trình

Diệt mối

diet moi cong trinh|chong moi cong trinh|phong moi cong trinh.

PHÒNG CHỐNG MỐI TỪ NỀN MÓNG CHO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI


I/ Loại thuốc chống mối sử dụng:

- Hóa chất dạng bột: PMs 100 (Viện KHKT Lâm Nghiệp Việt Nam), Metavina 10DP (Trung tâm Nghiên cứu Phòng trừ mối) hoặc các hóa chất tương đương.

- Hóa chất dạng dung dịch: Map Sedan 48EC (Map Pacific - Singapore), Termidor 25EC (Tập đoàn Bayer), Lenfos 25EC (Hockley – Anh Quốc) hoặc các hóa chất tương đương

II/ Thiết bị sử dụng:

- Máy phun áp lực, thùng, ống, dây dẫn và các dụng cụ phụ trợ.
- Bình phun áp lực.
- Các dụng cụ đào và lấp đất.
- Máy đầm đất.

III/ Các bước thi công:

- Được áp dụng theo từng loại công trình khác nhau, phù hợp với Tiêu chuẩn xây dựng 204 : 1998 của Bộ Xây dựng; Định mức dự toán điều tra, khảo sát và xử lý mối của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn; Định mức - Đơn giá về công tác phòng chống mối cho công trình xây dựng của Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam.

 + Xử lý Diệt mối cho nền đất cũ nơi xây dựng công trình, vách tường nhà liền kề (nếu có).
+ Phun thuốc xử lý thành và đáy hố móng trước khi đổ bê-tông móng.
+ Tạo và xử lý hóa chất phòng chống mối cho hào (hàng rào phòng mối) bên trong và/hoặc bên ngoài công trình.
+ Xử lý hóa chất phòng chống mối cho bề mặt nền công trình trước khi đổ bê-tông lót.
+ Xử lý hóa chất phòng chống mối cho bề mặt sàn các tầng trên trước khi lát sàn.
+ Xử lý hóa chất phòng chống mối cho tường, chân tường, khe chống lún, đường đi dây ngầm, ống ngầm trong tường,....
+ Xử lý hóa chất phòng chống mối cho các kết cấu gỗ trước khi lắp đặt vào công trình.

           

IV/ Chi phí:

-      Thiết kế, lập dự toán chống mối: Miễn Phí
-      Thi công chống mối: Giảm 30% ~ 50% theo giá trị dự toán( lập theo đơn giá)
       Giá trị dự toán Phòng chống mối được lập trên cơ sở áp dụng Tiêu chuẩn xây dựng 204 : 1998 của Bộ Xây dựng; Định mức dự toán điều tra, khảo sát và xử lý mối của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn; Định mức - Đơn giá về công tác phòng chống mối cho công trình xây dựng của Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam; Đơn giá xây dựng công trình tại địa điểm xây dựng công trình; Chi phí thực tế vật tư, nhân công, máy tại thời điểm thi công,...

V/Bảo hành:


- Thời hạn bảo hành phù hợp với từng phương án do Quý Khách hàng lựa chọn.
- Thời hạn bảo hành tối thiểu: 03 năm.
- Thời hạn bảo hành tối đa: 10 năm.
- Trong thời hạn bảo hành, chúng tôi luôn có kế hoạch định kỳ kiểm tra hiện trạng công trình sau khi xử lý và có các tư vấn cũng như các biện pháp xử lý bổ sung khi cần thiết.
- Việc kiểm tra định kỳ và xử lý bổ sung thuộc trách nhiệm của chúng tôi và không phát sinh chi phí.

VI/ Quy trình hợp tác:

> Tiếp nhận thông tin khách hàng (qua điện thoại, fax hoặc e-mail).
> Khảo sát hiện trường, đo đạc và nhận bản vẽ xây dựng.
> Lập phương án thi công, dự toán và bản vẽ thi công phòng chống mối. Thỏa thuận các nội dung khác trước khi ký kết Hợp đồng.
> Lập Hợp đồng trên cơ sở thỏa thuận giữa các bên.
> Thi công phòng chống mối theo tiến độ xây dựng công trình.
> Thanh toán, quyết toán theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
> Kiểm tra định kỳ, hỗ trợ và chăm sóc Khách hàng.